Hà Nam Khánh Giao *

* Correspondence: Hà Nam Khánh Giao (email: khanhgiaohn@yahoo.com)

Main Article Content

Tóm tắt

Nghiên cứu này được thực hiện nhằm phân tích tương tác giữa khuynh hướng mua ngẫu hứng, việc xem lướt và mua ngẫu hứng trong môi trường sân bay Tân Sơn Nhất. Dữ liệu thu thập từ 166 đáp viên đã mua hàng tại sân bay, bằng bảng câu hỏi cấu trúc. Phân tích hồi quy, t-test và ANOVA được sử dụng để kiểm định mô hình đề xuất. Kết quả nghiên cứu cho thấy mặc dù khuynh hướng mua ngẫu hứng có tác động ngược chiều mua ngẫu hứng, tuy nhiên, người có khuynh hướng mua ngẫu hứng cao thì có ý định xem lướt nhiều hơn. Từ đó, hành động xem lướt là rất phổ biến tại sân bay, nhưng không hẳn sẽ dẫn đến mua ngẫu hứng. Điều này gợi mở nhiều ứng dụng cho những nhà bán lẻ sân bay.
Từ khóa: bán lẻ sân bay, hành vi mua hàng của khách hàng, khuynh hướng mua ngẫu hứng, mua ngẫu hứng, xem lướt

Article Details

Tài liệu tham khảo

Abratt, R., and Goodey, S. D. (1990). Unplanned Buying and In-Store Stimuli in Supermarkets. Managerial and Decision Economics, 11(2): 111–121.

Baron, S., and Wass, K. (1996). Towards an understanding of airport shopping behavior. The International Review of Retail, Distribution and Consumer Research, 6(3): 301-322. DOI: 10.1080/09593969600000026

Bayley, G. D. and Nancarrow, C. (1998). Impulse purchasing: a qualitative exploration of the phenomenon. Qualitative Market Research: An International Journal, 1, 99-114. DOI:10.1108/13522759810214271

Beatty, S. E., and Ferrell, M. E. (1998). Impulse buying: Modeling its precursors. Journal of Retailing, 74(2): 169-191. https://doi.org/10.1016/S0022-4359(99)80092-X

Belk, R. W. (1975). Situational Variables and Consumer Behavior. Journal of Consumer Research, 2(3): 157 – 164. https://doi.org/10.1086/208627

Bloch, P. H., Sherrell, D. L., and Ridgway, N. M. (1986). Consumer search: An extended framework. Journal of Consumer Research, 13(1): 119-126. https://doi.org/10.1086/209052

Burroughs, J. E. (1996). Product Symbolism, Self Meaning, and Holistic Matching: the Role of Information Processing in Impulsive Buying. Advances in Consumer Research, 23, 463-469.

Chien-Huang, L., and Hung-Ming, L. (2005). An exploration of Taiwanese adolescents’ impulsive buying tendency. Adolescence, 40(157): 215-223.

Churchill, G. A., and Peter, J. P. (1998). Marketing: Creating Value for Customers (2nd Ed.). New York: McGraw-Hill/Irwin.

Cobb, C. J., and Hoyer, W. D. (1986). Planned versus impulse purchase behavior. Journal of Retailing, 62(4): 384-409.

Coley, A. L. (2002). Affective and cognitive processes involved in impulse buying (Unpublished Master’s thesis). The University of Georgia, Athens.

Crawford, G., and Melewar, T. C. (2003). The importance of impulse purchasing behaviour in the international airport environment. Journal of Consumer Behaviour, 3(1): 85–98. DOI:10.1002/cb.124

Dittmar, H., Beattie, J., and Friese, S. (1996). Objects, decision considerations and self- images in men’s and women’s impulse purchases. Acta Psychologica, 93(1-3): 187-206. https://doi.org/10.1016/0001-6918(96)00019-4

Đỗ Nga (2020). Việt Nam là một trong những thị trường bán lẻ hấp dẫn nhất toàn cầu. https://congthuong.vn/viet-nam-la-mot-trong-nhung-thi-truong-ban-le-hap-dan-nhat-toan-cau-140704.html, truy cập ngày 22/12/2020.

Engel, J. F., and Blackwell, R. D. (1982). Consumer behavior (4th Ed.). Chicago: Dryden Press.

Foroughi, A., Buang, A., and Sherilou, M. (2011). Exploring impulse buying behavior among Iranian tourists in Malaysia. Journal of Global Business and Economics, 3(1): 187-195.

Giao, H. N. K., and Mo, N. T. H. (2018). Factors influencing consumers’ impulse television buying decision at Best Buy Vietnam (BBVN). Global and Stochastic Analysis, 5(6): 353-369. DOI: 10.31219/osf.io/cgz2x.

Gutierrez, B. P. (2004). Determinants of planned and impulse buying: The case of the Philippines. Asia-Pacific Management Review, 9(6): 1061-1078. DOI:10.6126/APMR.2004.9.6.03

Hà Mai (2021). Dồn lực tháo ùn nghẽn ở sân bay Tân Sơn Nhất dịp lễ 30/4 – 1/5. https://thanhnien.vn/tai-chinh-kinh-doanh/don-luc-thao-un-nghen-o-san-bay-tan-son-nhat-dip-le-304-15-1373028.html, truy cập ngày 25/04/2021.

Hà Nam Khánh Giao và Bùi Nhất Vương (2019). Giáo trình Cao học Phương pháp Nghiên cứu Khoa học trong Kinh doanh - Cập nhật SmartPLS. Hà Nội: Nxb Tài chính.

Hà Nam Khánh Giao và Dương Lê Phương Uyên (2018). Tác động của bầu không khí trong siêu thị đến hành vi của khách hàng: trường hợp siêu thị Coopmart. Tạp chí Quản lý Kinh tế, 88(5,6): 17-26. DOI: 10.31219/osf.io/sfx76.

Hausman, A. (2000). A multi-method investigation of consumer motivation in impulse buying behavior. Journal of Consumer Marketing, 17(5): 403-426. DOI:10.1108/07363760010341045

Heung, V. C. S., and Qu, H. (1998). Tourism shopping and its contributions to Hong Kong. Tourism Management, 19(4): 383–386. DOI: 10.1016/s0261-5177(98)00029-6

Hirschman, E. C., and Holbrook, M. B. (1982). Hedonic consumption: Emerging concepts, Methods and propositions. Journal of Marketing, 46(3): 92-101. https://doi.org/10.2307/1251707

Jarboe, G. R., and Mc Daniel, C. D. (1987). A profile of browsers in regional shopping malls. Journal of the Academy of Marketing Science, 15, 46-53. DOI:10.1007/BF02721953

Jones, M. A., Reynolds, K. E., Weun, S., and Beatty, S. E. (2003). The product- specific nature of impulse buying tendency. Journal of Business Research, 56(7): 505-511. https://doi.org/10.1016/S0148-2963(01)00250-8

Kacen, J. J., and Lee, J. A. (2002). The influence of culture on consumer impulsive buying behavior. Journal of Consumer Psychology, 12(2): 163-176. https://doi.org/10.1207/S15327663JCP1202_08

Lin, C., and Chuang, S. (2005). The effect of individual differences on adolescents’ impulsive buying behavior. Adolescence, 40(159): 551-558.

Lundberg, D. E. (1980). The tourist business. Boston, CBI Publishing Company.

MacInnis, D. J., and Price, L. L. (1987). The role of imagery in information processing: Review and extensions. The Journal of Consumer Research, 13(4): 473-491.

Newby, P. (1993). Shopping as leisure. In Retail change: Contemporary issues (Bromley, R.D., Thomas, C.J (Eds.)). London: UCL Press, 208-227.

Newman, S. J., and Lloyd-Jones, T. (1999). Airport and travel terminal retailing: Strategies, Trends and market dynamics. London: Ravenfox publishing.

Omar, O. (2002). Airport Retailing: Examining Airline Passengers’ Impulsive Shopping. Journal of Euromarketing, 11(1): 87-105. DOI: https://doi.org/10.1300/J037v11n01_05.

Omar, O., and Kent, A. (2001). International airport influences on impulsive shopping: Trait and normative approach. International Journal of Retail và Distribution Management, 29(5): 226–235. DOI:10.1108/09590550110390887

Peter, J. P., and Olson, J. C. (1994). Understanding consumer behavior. Burr Ridge, IL: Irwin.

Piron, F. (1993). A comparison of emotional reactions experienced by planned, unplanned and impulse purchasers. Advances in Consumer Research, 20, 341-344.

Rook, D. W., and Fisher, R. J. (1995). Normative Influences on Impulsive Buying Behavior. The Journal of Consumer Research, 22(3): 305-313.

Rook, D. W. (1987). The Buying Impulse. Journal of Consumer Research, 14(2): 189-199. DOI: https://doi.org/10.1086/209105

Sharma, P., Sivakumaran, B., and Marshall, R. (2010). Impulse buying and variety seeking: A trait-correlates perspective. Journal of Business Research, 63(3): 276–283. DOI: https://doi.org/10.1016/j.jbusres.2009.03.013

Tauber, E. M. (1972). Why do people shop? Journal of Marketing, 36(4): 46-49. DOI: https://doi.org/10.2307/1250426

Thomas, D. (1997). Retail and leisure developments at London Gatwick, Commercial airport. London: British Airport Authority, 38 - 41.

Walsh, S., and McColl, C. (1994). Opportunities blossom for airport shopping centres. Airport technology international, Annual review, 63–65.

Weun, S., Jones, M. A., and Beatty, S. E. (1998). Development and validation of the impulse buying tendency scale. Psychological Reports, 82(3): 1123-1133.

Youn, S., and Faber, R. J. (2000). Impulsive buying: Its relation to personality traits and cues. Advances in Consumer Research, 27, 179-185.