20 năm (1955-1975) khoa học ở miền Bắc: tổ chức, quản lí và đội ngũ
Main Article Content
Tóm tắt
Article Details
Tài liệu tham khảo
1. Bùi Hoàng Anh, Nguyễn Thị Bích Hà, Phan Thanh Trâm (2000), Phụ nữ Việt Nam và khoa học, Nxb ĐHQG Hà Nội, Hà Nội.
2. Nguyễn Tài Cẩn (2001), Một số chứng tích về ngôn ngữ, văn tự và văn hóa, Nxb ĐHQG Hà Nội, Hà Nội.
3. Đinh Văn Đức (2013), “Thầy tôi - tiểu khúc thứ tư: Vĩ thanh”, Tạp chí Từ điển học và bách khoa thư, Hà Nội, số 1.
4. Hoàng Như Mai (2013), “Lời hoài niệm một thế hệ”, Tạp chí Nghiên cứu văn học, Hà Nội, số 6. 5. Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước (2004), Giáo sư Việt Nam, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
6. Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam (1995-2005), Từ điển bách khoa Việt Nam, bốn tập, Trung tâm Biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam xuất bản tập 1, ba tập còn lại do Nxb Từ điển bách khoa công bố, Hà Nội.
7. Nguyễn Xuân Kính (2012), Một nhận thức về văn học dân gian Việt Nam, Nxb ĐHQG Hà Nội, Hà Nội.
8. Nguyễn Hiến Lê (1993), Hồi kí, Nxb Văn học, Hà Nội.
9. Đặng Phong (2004), Kinh tế miền Nam thời kì 1955-1975, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội. 10. Đặng Phong chủ biên (2005), Lịch sử kinh tế Việt Nam 1945-2000, Tập II: 1955-1975, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
11. Trường ĐH KHXH&NV và Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam (2013), Ki yếu Hội thảo “Giáo sư Đinh Gia Khánh với sự nghiệp nghiên cứu văn hóa và văn học truyền thống Việt Nam, tài liệu đánh máy, Hà Nội.
12. Ủy ban Khoa học nhà nước (1990), 45 năm khoa học và kĩ thuật Việt Nam (1945-1990), Ủy ban Khoa học nhà nước xuất bản, Hà Nội.
13. Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam (2013), Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam 60 năm xây dựng và phát triển, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
14. Viện Sử học (2011), Trần Huy Liệu với sử học, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
15. Trần Quốc Vượng (2001), Khoa Sử và tôi, Nxb ĐHQG Hà Nội, Hà Nội.
16. J. G. Zumwalt (2011), Chân trần chi thép, Nxb Tổng hợp TP.HCM, TP.HCM.