“Miệng” trong thơ Hàn Mặc Tử từ góc nhìn ẩn dụ ý niệm (ẩn dụ bản thể)
Main Article Content
Tóm tắt
Article Details
Tài liệu tham khảo
Trần Văn Cơ (2006). Ngôn ngữ học tri nhận (Ghi chép và suy nghĩ). Hà Nội. NXB. Khoa học xã hội.
Croft, W. and Cruse, A. (2004). Cognitive Linguistics. Cambridge University Press, pp. 1-50. Available from: https://academiaanalitica. files.wordpress.com/2016/11/william-croft-d- alan-cruse-cognitive-linguistics.pdf [Acessed 5th Sept 2017].
Dirk, G. and Hubert, C. (2007). The Oxford hand book of Cognitive of Linguistics. Oxford University Press, pp. 150-200. Available from: https://academiaanalitica.files.wordpress. com/2016/11/dirk-geeraerts-hubert-cuyckens- editors-the-oxford-handbook-of-cognitive- linguistics.pdf [Acessed 7th Sept 2017].
Evans, V. and Green, M. (2006). Cognitive Linguistics: An introduction. Lawrence Erlbaum Associates. London Publishers, pp. 13-155.
Kovecses, Z. (2010). Metaphor: A practical introduction. Oxford University Press, pp. 1-208.
Lakoff, G. and Johnson, M. (1980). Metaphors We Live by. The University Chicago Press, pp. 1-240.
Peter, S. (2002). Cognitive poetics an introdution. London Press, pp. 1-150.
Sharifian, A. (2008). Culture, body and language: conteptualizations of internal organs across cultures and languages. Berlin, Mouton de Gruyter, pp. 1-13. Available from: https://ambragattobergamascodotcom.files. wordpress.com/2014/10/139311753-culture- body-and-language.pdf [Acessed 10th Sept 2017].
Thao Nguyễn (2013). Hàn Mặc Tử một cuộc đời dị biệt, một con người tài hoa. NXB. Văn hóa Thông tin, tr. 80-85.
Vietlex (2008). Từ điển tiếng Việt. NXB. Đà Nẵng.
Hàn Mặc Tử (2014). Thơ Hàn Mặc Tử. NXB Hội Nhà văn.