Nguyễn Vũ Quỳnh Như *

* Correspondence: Nguyễn Vũ Quỳnh Như (email: nhu.nvq@vlu.edu.vn)

Main Article Content

Tóm tắt

Thơ Haiku - một thể thơ được xem là ngắn nhất thế giới với 17 âm tiết đã có sức lan tỏa rộng khắp. Có thể nói ngày nay thơ Haiku đã trở thành loại hình nghệ thuật đại chúng hiếm có trên thế giới. Từ thời cổ điển, thơ Haiku Nhật Bản đã sản sinh ra nhiều nhà thơ tên tuổi có sức lan tỏa rộng rãi đến nhiều nước trên thế giới. Cuối thời kỳ Edo, Kobayashi Issa (1763 - 1828) xuất hiện với những vần thơ Haiku mang bản sắc rất riêng. Vượt qua những câu nệ của ngôn từ, Issa xây dựng phong cách thơ Haiku một cách lạ thường nhưng vô cùng mộc mạc, gần gũi với đời sống người dân thời bấy giờ. Thơ của Issa sâu thẳm cái tôi rất trữ tình, đầy lòng đồng cảm với nhân gian, bộc lộ nội tâm từ bi, yêu thương, thấu hiểu thế giới sinh vật nhỏ nhoi yếu đuối. Chính nhờ thế, thơ Haiku của Issa được nhiều người biết đến và yêu mến. Vào thời kỳ cận đại, cùng với trào lưu đổi mới phổ biến văn học, đọc thơ Haiku của Issa khiến thức tỉnh giá trị văn chương của Issa - người đã đưa thơ Haiku phổ biến trong thị dân, nói cách khác đã có công đại chúng hóa thơ Haiku từ trước thời kỳ cận đại.
Từ khóa: đại chúng, độc đáo, khác lạ, Issa, thơ Haiku

Article Details

Tài liệu tham khảo

Blyth, R.H. (1981). Haiku Volume 1: Eastern Culture. Japan, The Hokuseido Press.
Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008). Sách Giáo khoa Ngữ văn 10, Tập Một. Hà Nội, Nxb Giáo dục.
Đoàn Lê Giang (2017). Cảnh sắc và tâm hồn Việt qua con mắt haiku. Thơ haiku Việt - Nhật 2017 Cuộc thi sáng tác thơ haiku Việt - Nhật lần thứ 6. Tp. Hồ Chí Minh, Nxb Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.
Fuji, K. (1998). 俳句の授業・俳句の技法 どう教え どう作るか. Giờ dạy thơ Haiku - thi pháp thơ Haiku - cách dạy và cách làm thơ. Nhật Bản, Nxb Meiji Tosho Co.
Ikezawa, N. (2016). 日本文学全集12. Tuyển tập Văn học Nhật Bản số 12. Nhật Bản, Nxb Kawade Shobo Shinsha.
Kaneko, T. (2014). 小林一茶 句による評. Lời bình luận từ câu thơ của Kobayashi Issa. Nhật Bản, Nxb Iwanami Gendai Bunko.
Kato, S. (1994). Japan Spirit & Form. US, Charles E. Tuttle Company.
Kato, S. (2001). 一茶秀句. Tuyển tập thơ Issa. Nhật Bản, Nxb Shunjusha.
Kenneth, Y. (1982). Japanese Haiku: Its Essential Nature, History, and Possibilities in English, With Selected Examples. US, Charles E. Tuttle Company.
Konishi, J. (2002). 発生から現代まで俳句の世界.Thế giới thơ Haiku từ khởi sinh đến hiện đại. Nhật Bản, Nxb Kodansha.
Maeda, A., và Hasegawa, I. (Chủ biên) (1990). 日本文学新史(近代). Sử mới văn học Nhật Bản (Cận đại). Nhật Bản, Nxb Shibundo.
Matsuda, H. (2008). 一番やさしい俳句再入門. Tái nhập môn thơ Haiku dễ nhất. Nhật Bản, Nxb Daisan Shoten.
Matsuda, O. (Chủ biên) (1986). 日本文学新史 近世. Sử mới văn học Nhật Bản, Cận Thế. Nhật Bản, Nxb Shibundo.
Matsuoka, M., Akabane, M., và Maruyama, K. (1988). 俳諧の表現. Biểu cảm thơ Haiku. Nhật Bản, Nxb Kyoiku Shuppan Center.
Nobuyuki, Y. (1972). The Year of My Life - A translation of Issa’s Oraga Haru. Berkeley and Los Angeles: University of California Press.
Nguyễn Vũ Quỳnh Như (Chủ biên, Giới thiệu) và Vũ Đoàn Liên Khê dịch (2015). Thơ Haiku Nhật Bản: Lịch sử phát triển và đặc điểm thể loại. Tp. Hồ Chí Minh, Nxb Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.
Nguyễn Vũ Quỳnh Như (Chủ biên) (2019). Luật thơ Haiku (Dịch). Tp. Hồ Chí Minh, Nxb Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.
Oshiki, Z. (1999). 小林一茶歳時記. Từ điển Quý ngữ của thơ Kobayashi Issa. Nhật Bản, Nxb Kobundo Shuppan.
Otsuka, E. (2020). 日本大衆文化史は可能なのか。日文研大衆文化研究プロジェクト . Can a History of Japanese Popular Culture Exist? In Otsuka, E., Komatsu, K., Yasui, M., Su, H.A., Araki, H., Liu, J., Nichibunken Popular Culture Research Series. Japan, Kadokawa. http://doi.org/10.15055/00007793
Shimizu, T. (1976). 日本古典文学第32巻 蕪村・一茶. Văn học cổ điển Nhật Bản, Cuốn 32. Buson, Issa. Nhật Bản, Nxb Kadokawa Shoten.
Toshinori, T. (2007). 季語集. Tuyển tập quý ngữ. Nhật Bản, Nxb Iwanami Shoten.
Yamashita, K. (1998). 俳句への招待. Xin mời đến với thơ haiku. Nhật Bản, Nxb Shogakukan.