Nguyen Vu Quynh Nhu *

* Correspondence: Nguyen Vu Quynh Nhu (email: nhu@hcmussh.edu.vn)

Main Article Content

Abstract

Nowadays, a trend of globalization is getting more exciting, leading to a rapid change of modern society. This easily leads to a negative trend when studying classical literature, often seen as “confusing”, “boring”, “ancient”, “not useful after graduation”. Against this background, this article examines many Japanese literature textbooks from elementary to high school within the last ten years that are commonly used to find out about Haiku poetry compiled in the textbook and how haiku education making more practical in face of such challenges.
Keywords: Haiku, education, Japan, textbooks, practical

Article Details

References

Akiyama Ken, Miyoshi Yukio (2000). 新日本文学史 (Sử Văn học Nhật Bản mới). Nhật Bản: Nxb Buneido.

Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008). Sách Giáo khoa Ngữ văn 10. Tập Một. Hà Nội, Nxb Giáo dục.

Ishizuka Osamu (2017). 俳句のルール (Luật thơ Haiku, Inoue Yasushi Chủ biên), “句会 (Nhóm Haiku)”. Nhật Bản, Nxb Sasamashoin.

Kawazoe Fusae (Chủ biên) (2018). アクティブ・ラーニング時代の古典教育―小・中・高・大の授業づくり(Giáo dục cổ điển thời đại Active Learning – Thiết kế giờ dạy Cấp 1, 2, 3, Đại học). Nhật Bản, Nxb Tokyo Gatsugei Daigaku.

Mitsumura Tosho光村図書デジタル教科書ホームページ(Sách giáo khoa điện tử), https://www.mitsumura-tosho.co.jp/kyokasho/s_kokugo/link/3nen.html, ngày truy cập 15.9.2019. Nhật Bản.

Mizuo Tsukamoto (2006). 季節の美学―身体・衣服・季節 (Mỹ học về mùa – Thân thể, trang phục, mùa). Nhật Bản, Nxb Shinyosha.

Monbukagakusho文部科学省 (Bộ Giáo dục Nhật Bản) (2017). 小学校学習指導要領(平成)29年告示解説 国語編 (Hướng dẫn học tập môn Ngữ văn dành cho tiểu học năm 2017). Nhật Bản, Nxb Nihon Bunkyo.

Monbukagakusho文部科学省検定済教科書高等学校 (Bộ Giáo dục Nhật Bản kiểm định) (2014). 古典B 古文編 (Cổ điển B – Cổ văn). Nhật Bản, Nxb Nihon Bunkyo.

Monbukagakusho文部科学省検定済教科書高等学校 (Bộ Giáo dục Nhật Bản kiểm định Sách giáo khoa trung học phổ thông) (2018). 新編 古典B (Cổ điển B - Phiên bản mới). Nhật Bản, Nxb Taishukan.

Monbukagakusho文部科学省検定済教科書教科書小学校国語科用 (Bộ Giáo dục Nhật Bản kiểm định (2019a). 国語三 上(わかば)(Sách Ngữ văn Lớp 3, Tập 1 Wakaba). Nhật Bản, Nxb Mitsumura Tosho.

Monbukagakusho文部科学省 (Bộ Giáo dục Nhật Bản) (2019b).高等学校学習指導要領解説国語編 (Hướng dẫn học tập Môn Ngữ văn Trường trung học phổ thông). Nhật Bản, Nxb Tokyokan.

Nguyễn Vũ Quỳnh Như (2015). Thơ haiku Nhật Bản: Lịch sử phát triển và đặc điểm thể loại. Tp Hồ Chí Minh, Nxb Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh.

Sawaki Kinichi, Iida Ryuta (Chủ biên) (1999). 新日本大歳時記カラ版 秋 (Bộ tuyển Từ chỉ mùa - Mùa thu, Phiên bản màu Mới). Nhật Bản, Nxb Kodansha.

Uda Kiyoko (2019). 中学校国語3(Sách Ngữ văn lớp 3), “俳句の可能性 (Khả năng của thơ Haiku)”. Nhật Bản, Nxb Hirakimura Tosho.

Uda Kiyoko (2020). 暦と暮らす 語り継ぎたい季語と知恵 (Từ chỉ mùa thơ haiku – Sự thông thái và lưu truyền trong đời sống theo niên giám). Nhật Bản, Nxb NHK.

Urakawa Satoko (2017). 俳句のルール (Luật thơ haiku, Inoue Yasushi Chủ biên), “省略・連想 (Giản lược, liên tưởng)”. Nhật Bản, Nxb Sasamashoin.

Yogoshu用語集 (Trang Tuyển tập thuật ngữ), Monbukagakusho文部科学省(Bộ Giáo dục Nhật Bản, https://www.mext.go.jp/, ngày truy cập 25.11.2019. Nhật Bản.